Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | 2NaOH | + | CoO | → | Na2[Co(OH)4] | |
nước | natri hidroxit | Coban(II) oxit | Natri tetrahydroxocoban(II) | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(đậm đặc) | (kt) | ||||||
(xanh nước biển) | |||||||
Bazơ | |||||||
18 | 40 | 75 | 173 | ||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + 2NaOH + CoO → Na2[Co(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CoO (Coban(II) oxit) để tạo ra Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CoO (Coban(II) oxit) và tạo ra chất Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CoO (Coban(II) oxit) và tạo ra chất Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II)) (trạng thái: kt) (màu sắc: xanh nước biển), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), CoO (Coban(II) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoO (Coban(II) oxit) ra Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoO (Coban(II) oxit) ra Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 HCl + NaOH → H2O + NaCl NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Cobalt(II) oxide)
2CoSO4 → O2 + 2SO2 + 2CoO Co(OH)2 → H2O + CoO 5O2 + Co2(CO)8 → 8CO2 + 2CoO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CoO(Sodium tetrahydroxocobalt(II))
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Co(OH)4] tham gia phản ứng